Đ/c Ngô Quang Trung phát biểu tại hội nghị tập huấn Nghị định 68_Phần 1
Đ/c Ngô Quang Trung phát biểu tại hội nghị tập huấn Nghị định 68_Phần 2
Thu hút CCN Ninh Bình
Phat trien CCN
Ninh bình hội nhập phát triển bền vững
ninh bình
Hoạt động trong Cụm công nghiệp
Chi tiết cụm công nghiệp
Cụm công nghiệp Đồng Hướng
I. Thông tin chung
1
Địa điểm
Xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
2
Diện tích đất công nghiệp
Tổng diện tích: 67,12 ha
3
Quy hoạch sử dụng đất
Diện tích đã triển khai là 17,12 ha (09 dự án). Diện tích còn lại đã được bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh trong giai đoạn tới; Diện tích đất còn lại có thể cho thuê 50 ha.
4
Tính chất cụm công nghiệp
Thu hút các loại hình dự án về sản xuất cói, bèo, bẹ chuối xuất khẩu, chế biến thuỷ hải sản, sản xuất rượu.
5
Cơ sở pháp lý
Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch phát triển CCN đến năm 2025 định hướng đến năm 2030.
II. Vị trí và liên hệ vùng
1
Đường bộ
Cụm công nghiệp Đồng Hướng cách QL10 0,7 km, cách trung tâm thành phố Ninh Bình 27 km, cách thủ đô Hà Nội 125 km.
2
Đường thủy nội địa
Hệ thống giao thông đường thủy rất thuận lợi với 2 tuyến quốc gia qua sông Đáy và sông Vạc rất thuận tiện cho việc bốc xếp hàng hóa.
3
Hệ thống cảng
Cách cảng Ninh Phúc (tàu 3.000T cập bến được) trên 24 km; Cách cảng Hải Phòng trên 149 km.
4
Đường sắt
Cụm công nghiệp cách ga Ninh Bình 26 km.
III. Nguồn lao động
1
Lao động tại địa phương
Dân số huyện 170.958 người.
2
Lao động từ các vùng lân cận
Bên cạnh đó, nguồn lao động từ các vùng lân cận (không có điều kiện để phát triển công nghiệp) sẽ là nguồn bổ sung đáng kể cho nhu cầu của Cụm công nghiệp.
3
Giá nhân công
Cán bộ quản lý điều hành: 250-300 USD/người/tháng; Công nhân kỹ thuật: 150-200 USD/người/tháng; Lao động phổ thông: 100-150 USD/người/tháng.
IV. Cơ sở hạ tầng
1
Cấp điện
Gần trạm trung gian Như Hòa (2x1800+3150)kVA-35/10kV; Kim Mỹ (3200+1800)kVA-35/10kV; Cồn Thoi (1x1800)kVA-35/10kV; Hệ thống điện được trải khắp huyện, đảm bảo nguồn cung cấp điện ổn định cho các hoạt động của doanh nghiệp trong cụm công nghiệp.
2
Cấp Nước
- Trên địa bàn huyện có 01 nhà máy nước công suất 3.000 m3/ngày/đêm.
- Tỉnh chỉ đạo doanh nghiệp chuyên ngành xây dựng đến chân hàng rào công trình.
3
Thoát nước, xử lý nước thải và chất thải
Hệ thống thoát nước mưa và nước thải được xây dựng riêng biệt.
- Nước mưa được thu gom qua hệ thống cống và chảy ra môi trường xung quanh (giai đoạn II chưa xây dựng)..
- Nước thải sản xuất sẽ được xử lý trong từng dự án khi đạt tiêu chuẩn quy định mới thải vào hệ thống xử lý nước thải chung của cụm công nghiệp (hiện tại chưa xây dựng).
- Tổ chức thu gom chất thải rắn về Nhà máy xử lý chất thải công suất 200 tấn/ngày tại thành phố Tam Điệp.
4
Thông tin liên lạc
Hệ thống viễn thông luôn sẵn có nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc, truyền dữ liệu tốc độ cao và dịch vụ bưu điện trong nước và quốc tế. Hệ thống cáp quang ngầm được đấu nối trực tiếp đến hàng rào cụm công nghiệp.
V. Hạ tầng xã hội và dịch vụ
1
Hải quan; xuất nhập khẩu hàng hóa
- Cục hải quan Hà Nam Ninh có trụ sở tại thành phố Ninh Bình.
- Phòng quản lý xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình thuộc Cục xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, có trụ sở tại Sở Công Thương (cấp các loại giấy: chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O; gia công hàng hóa; xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa)
2
Ngân hàng
Hệ thống các Ngân hàng như: Ngân hàng công thương (Vietinbank), Ngân hàng đầu tư và phát triển, Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn,… hiện có trụ sở tại thành phố Ninh Bình, thành phố Tam Điệp và các chi nhánh tuyến huyện gần cụm công nghiệp.
3
Bưu điện
Chi nhánh Bưu điện huyện Kim Sơn đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp về các dịch vụ bưu điện, bưu chính viễn thông trong cụm công nghiệp.
4
Dịch vụ y tế
Bệnh viện Đa khoa tuyến tỉnh (bệnh viện loại I) và tuyến huyện sẽ đáp ứng nhu cầu điều trị và khám chữa bệnh cho các doanh nghiệp trong Cụm công nghiệp.
5
Trường đào tạo
Trường Đại học Hoa Lư; Trường Cao đẳng nghề Lilama-1; Trường Cao đẳng nghề cơ giới Ninh Bình; Các Trung tâm dạy nghề của tỉnh.
6
Hệ thống xe buýt
Có hệ thống xe buýt chạy qua.
VI. Tham khảo giá thuê đất và phí tiện ích
1
Giá thuê đất có ưu đãi (chưa có hạ tầng)
Tuỳ theo vị trí và diện tích lô đất thuê
2
Giá đền bù giải phóng mặt bằng
Tùy theo vị trí, loại đất dao động từ 6,7 - 7,59 USD/m2
Cụm công nghiệp Đồng Hướng
I. Thông tin chung
1
Địa điểm
Xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
2
Diện tích đất công nghiệp
Tổng diện tích: 67,12 ha
3
Quy hoạch sử dụng đất
Diện tích đã triển khai là 17,12 ha (09 dự án). Diện tích còn lại đã được bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh trong giai đoạn tới; Diện tích đất còn lại có thể cho thuê 50 ha.
4
Tính chất cụm công nghiệp
Thu hút các loại hình dự án về sản xuất cói, bèo, bẹ chuối xuất khẩu, chế biến thuỷ hải sản, sản xuất rượu.
5
Cơ sở pháp lý
Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch phát triển CCN đến năm 2025 định hướng đến năm 2030.
II. Vị trí và liên hệ vùng
1
Đường bộ
Cụm công nghiệp Đồng Hướng cách QL10 0,7 km, cách trung tâm thành phố Ninh Bình 27 km, cách thủ đô Hà Nội 125 km.
2
Đường thủy nội địa
Hệ thống giao thông đường thủy rất thuận lợi với 2 tuyến quốc gia qua sông Đáy và sông Vạc rất thuận tiện cho việc bốc xếp hàng hóa.
3
Hệ thống cảng
Cách cảng Ninh Phúc (tàu 3.000T cập bến được) trên 24 km; Cách cảng Hải Phòng trên 149 km.
4
Đường sắt
Cụm công nghiệp cách ga Ninh Bình 26 km.
III. Nguồn lao động
1
Lao động tại địa phương
Dân số huyện 170.958 người.
2
Lao động từ các vùng lân cận
Bên cạnh đó, nguồn lao động từ các vùng lân cận (không có điều kiện để phát triển công nghiệp) sẽ là nguồn bổ sung đáng kể cho nhu cầu của Cụm công nghiệp.
3
Giá nhân công
Cán bộ quản lý điều hành: 250-300 USD/người/tháng; Công nhân kỹ thuật: 150-200 USD/người/tháng; Lao động phổ thông: 100-150 USD/người/tháng.
IV. Cơ sở hạ tầng
1
Cấp điện
Gần trạm trung gian Như Hòa (2x1800+3150)kVA-35/10kV; Kim Mỹ (3200+1800)kVA-35/10kV; Cồn Thoi (1x1800)kVA-35/10kV; Hệ thống điện được trải khắp huyện, đảm bảo nguồn cung cấp điện ổn định cho các hoạt động của doanh nghiệp trong cụm công nghiệp.
2
Cấp Nước
- Trên địa bàn huyện có 01 nhà máy nước công suất 3.000 m3/ngày/đêm.
- Tỉnh chỉ đạo doanh nghiệp chuyên ngành xây dựng đến chân hàng rào công trình.
3
Thoát nước, xử lý nước thải và chất thải
Hệ thống thoát nước mưa và nước thải được xây dựng riêng biệt.
- Nước mưa được thu gom qua hệ thống cống và chảy ra môi trường xung quanh (giai đoạn II chưa xây dựng)..
- Nước thải sản xuất sẽ được xử lý trong từng dự án khi đạt tiêu chuẩn quy định mới thải vào hệ thống xử lý nước thải chung của cụm công nghiệp (hiện tại chưa xây dựng).
- Tổ chức thu gom chất thải rắn về Nhà máy xử lý chất thải công suất 200 tấn/ngày tại thành phố Tam Điệp.
4
Thông tin liên lạc
Hệ thống viễn thông luôn sẵn có nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin liên lạc, truyền dữ liệu tốc độ cao và dịch vụ bưu điện trong nước và quốc tế. Hệ thống cáp quang ngầm được đấu nối trực tiếp đến hàng rào cụm công nghiệp.
V. Hạ tầng xã hội và dịch vụ
1
Hải quan; xuất nhập khẩu hàng hóa
- Cục hải quan Hà Nam Ninh có trụ sở tại thành phố Ninh Bình.
- Phòng quản lý xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình thuộc Cục xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương, có trụ sở tại Sở Công Thương (cấp các loại giấy: chứng nhận xuất xứ hàng hóa C/O; gia công hàng hóa; xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa)
2
Ngân hàng
Hệ thống các Ngân hàng như: Ngân hàng công thương (Vietinbank), Ngân hàng đầu tư và phát triển, Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn,… hiện có trụ sở tại thành phố Ninh Bình, thành phố Tam Điệp và các chi nhánh tuyến huyện gần cụm công nghiệp.
3
Bưu điện
Chi nhánh Bưu điện huyện Kim Sơn đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp về các dịch vụ bưu điện, bưu chính viễn thông trong cụm công nghiệp.
4
Dịch vụ y tế
Bệnh viện Đa khoa tuyến tỉnh (bệnh viện loại I) và tuyến huyện sẽ đáp ứng nhu cầu điều trị và khám chữa bệnh cho các doanh nghiệp trong Cụm công nghiệp.
5
Trường đào tạo
Trường Đại học Hoa Lư; Trường Cao đẳng nghề Lilama-1; Trường Cao đẳng nghề cơ giới Ninh Bình; Các Trung tâm dạy nghề của tỉnh.
6
Hệ thống xe buýt
Có hệ thống xe buýt chạy qua.
VI. Tham khảo giá thuê đất và phí tiện ích
1
Giá thuê đất có ưu đãi (chưa có hạ tầng)
Tuỳ theo vị trí và diện tích lô đất thuê
2
Giá đền bù giải phóng mặt bằng
Tùy theo vị trí, loại đất dao động từ 6,7 - 7,59 USD/m2
3
Giá điện áp từ 6 đến dưới 22KV
Giờ bình thường: 1.453 đồng/kWh (0,0648 USD/kWh); Giờ thấp điểm: 934 đồng/kWh (0,0416 USD/kWh); Giờ cao điểm: 2.637 đồng/kWh (0,117 USD/kWh).
4
Giá nước
Giá nước hoạt động sản xuất vật chất: 13.395 đồng/m3 (0,597 USD/m3)
5
Chi phí điện thoại, Internet và dịch vụ khác
Theo quy định của các đơn vị cung cấp tại thời điểm sử dụng.
6
Giá xây dựng Nhà xưởng tiêu chuẩn
120 - 200 USD/m2 (giá xây dựng thực tế theo thiết kế cụ thể của từng Nhà máy và từng thời điểm xây dựng).